Xe được trang bị hệ thống động cơ hiệu quả và đáng tin cậy đảm bảo công suất đầu ra tốt và tiết kiệm nhiên liệu tuyệt vời. Xe ben Shaanxi Qi Delong F3000 động cơ Weichai + Hộp số nhanh +Truyền động vàng trục Hande 16 tấn nên khả năng cơ động của xe tốt và đủ công suất. Cho dù gặp phải núi non, vùng nông thôn hay công trường, khả năng leo núi đều bị cản trở!
khung được làm bằng thép tấm cường độ cao và thông qua việc tối ưu hóa công nghệ hàng đầu quốc tế và phân tích CAE, khung kết cấu mới có khả năng chịu lực mạnh hơn khung ban đầu. Khả năng chịu lực của cầu trước và cầu sau với công nghệ HandMAN được cải thiện, tuổi thọ sử dụng cao hơn và độ ổn định được cải thiện hơn nữa.
Xe ben SHACMAN F3000 có tính năng lái xe thoải mái và an toàn tuyệt vời;
được trang bị thiết kế cabin nhân bản, mang lại môi trường làm việc rộng rãi và thoải mái, cho người lái xe mang lại trải nghiệm làm việc tốt;
Xe ben F3000 còn sử dụng các công nghệ an toàn tiên tiến như hệ thống hỗ trợ phanh, hệ thống ổn định lực xe,… nhằm cung cấp đầy đủ các biện pháp bảo vệ an toàn cho người lái;
Xe ben SHACMAN F3000 có khả năng thích ứng và độ tin cậy tốt;
SHACMAN F3000 áp dụng hệ thống treo và thiết kế khung gầm tiên tiến, có thể thích ứng với các điều kiện đường khắc nghiệt khác nhau để đảm bảo xe vận hành ổn định trong môi trường phức tạp;
Xe ben SHACMAN F3000 được trang bị hệ thống truyền động và hệ thống lái tin cậy giúp cho việc vận hành toàn bộ xe trở nên dễ dàng và mượt mà hơn.
Định hướng theo nhu cầu người dùng
Siêu xe ben F3000
Từ ngoại hình, sự thoải mái, độ tin cậy, khả năng chịu tải
Và 41 nâng cấp và tối ưu hóa toàn diện khác
Đè bẹp toàn diện các xe tải cạnh tranh khác
Lái xe | 6X4 | 8X4 | 6X4 |
Phiên bản | Phiên bản nâng cao | Phiên bản siêu siêu | Phiên bản nâng cao |
Tổng khối lượng xe(t) | 50 | 90 | 50 |
Tốc độ có tải/Tốc độ tối đa (km/h) | 40~55/75 | 45~60/85 | 40~60/80 |
Động cơ | WP12.430E201 | WP12.430E22 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro II | ||
Quá trình lây truyền | 12JSD200T-B+QH50 | ||
Trục sau | 16T MAN lưỡng cực 5.262 | 16T MAN lưỡng cực 4.769 | 16T MAN lưỡng cực 5.92 |
Khung | 850X300(8+7) | 850X320(8+7+8) | 850X300(8+7) |
Chiều dài cơ sở | 3775+1400 | 1800+3575+1400 | 3775+1400 |
Trục trước | NGƯỜI ĐÀN ÔNG 9.5T | ||
Đình chỉ | Bốn tấm chính đa lò xo phía trước và phía sau + bốn bu lông cưỡi | ||
Bình xăng | Bình dầu hợp kim nhôm 300L | ||
Lốp xe | 12.00R20 | ||
Cấu hình cơ bản | Cabin treo thủy lực bốn điểm, điều khiển điện tự động điều hòa nhiệt độ không đổi, pin 165Ah không cần bảo trì, v.v. |